varmint
varmint | ['vɑ:mint] |  | danh từ | | |  | (thông tục) người quái ác, người ác hiểm | | |  | young varmint | | | thằng bé tinh ranh quái ác | | |  | đồ vô công rồi nghề | | |  | phường giá áo túi cơm | | |  | sâu mọt; vật hại | | |  | đồ bịp bợm | | |  | (săn bắn), (từ lóng) con cáo |
/'vɑ:mint/
danh từ
(thông tục) người quái ác, người ác hiểm young varmint thằng bé tinh ranh quái ác
sâu mọt; vật hại
(săn bắn), (từ lóng) con cáo
|
|