virulent
virulent | ['virulənt] |  | tính từ | | |  | độc hại, cực kỳ có hại, làm chết người (về bệnh, thuốc độc) | | |  | a virulent strain of flu | | | một trận dịch cúm độc hại | | |  | độc ác, hiểm độc | | |  | virulent abuse | | | lời chửi rủa độc địa | | |  | to make a virulent attack on the press | | | công kích một cách độc địa trên báo chí | | |  | a particularly virulent form of racism | | | một dạng đặc biệt hiểm độc của chủ nghĩa phân biệt chủng tộc | | |  | có virut; do virut | | |  | virulent disease | | | bệnh do virut |
/'virulənt/
tính từ
độc virulent venom nọc độc
có virut; do virut virulent disease bệnh do virut
hiểm ác, độc địa a virulent abuse lời chửi rủa độc địa
|
|