 | ['vaut∫ə] |
 | danh từ |
| |  | tài liệu chứng tỏ tiền đã được thanh toán hoặc bảo đảm thanh toán và nhờ vậy ta có thể đổi lấy hàng hoá hoặc trả công dịch vụ; phiếu đã trả tiền |
| |  | gift vouchers |
| | quà tặng bằng phiếu (sau đó có thể dùng để đổi lấy hàng hoá ở cửa hàng) |
| |  | special discount vouchers |
| | phiếu đặc biệt mua hàng giảm giá |
| |  | luncheon vouchers |
| | phiếu ăn trưa (tại một tiệm ăn chọn sẵn) |
| |  | (tài chính) chứng từ nêu rõ tiền mua hàng đã được trả đủ; giấy biên nhận; biên lai; hoá đơn |