 | [weik] |
 | danh từ |
| |  | (hàng hải) lằn tàu |
| |  | to follow in the wake of somebody |
| |  | theo chân ai, theo liền ngay sau ai |
| |  | (nghĩa bóng) theo gương ai |
 | danh từ |
| |  | sự thức canh người chết (trước khi đưa đi chôn) |
| |  | sự tụ tập người để canh người chết (có đồ ăn thức uống mà gia đình có tang dọn cho; nhất là ở Ai len) |
| |  | đường rẽ nước (phía sau một con tàu đang chạy) |
| |  | in the wake of something |
| |  | theo gót; đến sau, theo sau |
 | nội động từ (woke, waked; waked, woken) |
| |  | thôi ngủ, thức giấc, tỉnh dậy |
| |  | to wake up with a start |
| | giật mình tỉnh dậy |
 | ngoại động từ |
| |  | làm cho ai thôi ngủ, đánh thức ai |
| |  | try not to wake the baby up |
| | cố đừng làm đứa bé thức giấc |
| |  | làm hồi tỉnh lại, làm sống lại; phá, khuấy động (sự yên tĩnh) |
| |  | a cold shower will soon wake you up |
| | tắm nước lạnh sẽ làm anh tỉnh lại ngay |
| |  | làm náo động, quấy rầy bằng tiếng động, làm cho vang dội lại |
| |  | his echoing cry woke the mountain valley |
| | tiếng kêu vang vọng của anh ta làm náo động thung lũng núi |
| |  | khêu gợi, khích động |
| |  | to wake desires |
| | khêu gợi dục vọng |
| |  | gợi lại (một kỷ niệm) |
| |  | to wake memories |
| | gợi lại những ký ức |
| |  | thức canh (người chết) |
| |  | to wake the dead |
| |  | ầm ĩ một cách khó chịu (tiếng động) |
| |  | one's waking hours |
| |  | lúc tỉnh giấc |
| |  | to wake up to something |
| |  | bắt đầu biết đến điều gì; nhận ra điều gì |