 | [wɔ:n] |
 | ngoại động từ |
| |  | (to warn somebody of something) báo trước; cảnh báo |
| |  | To warn somebody of a danger |
| | Báo cho người nào biết trước một sự nguy hiểm |
| |  | 'Beware of the dog', she warned |
| | 'Coi chừng chó dữ', bà ta báo trước |
| |  | I tried to warn him, but he wouldn't listen |
| | Tôi cố báo trước cho nó, mà nó chẳng thèm nghe |
| |  | She has been warned of the danger of driving in weather like this |
| | Người ta đã báo trước cho bà ấy là lái xe trong thời tiết thế này nguy hiểm đến mức nào |
| |  | The police are warning (teamsters) of possible traffic jams |
| | Cảnh sát báo cho (giới tài xế xe tải) biết là có thể sẽ có những chỗ nghẽn đường |
| |  | (to warn somebody about / against somebody / something) (to warn somebody against doing something) dặn ai đề phòng ai/cái gì |
| |  | He warned us against pilferers |
| | Ông ấy dặn chúng tôi đề phòng bọn trộm vặt |
| |  | The police have warned shopkeepers about shoplifters |
| | Cảnh sát đã dặn các chủ tiệm đề phòng bọn trộm giả làm khách hàng |
| |  | The doctor warned us against waking her too soon |
| | Bác sĩ dặn chúng tôi đừng gọi bà ấy dậy sớm quá |
| |  | khuyên; căn dặn |
| |  | They were warned not to eat too much fat |
| | Người ta đã khuyên họ đừng ăn mỡ nhiều quá |
| |  | She warned me to drive carefully |
| | Bà ấy căn dặn tôi lái xe cẩn thận |
| |  | (to warn somebody off something / doing something) cảnh cáo |
| |  | I had been warned off visiting him while he was still unwell |
| | Người ta đã cảnh cáo tôi là không được thăm ông ấy khi ông ấy còn yếu |