 | [hu:'evə] |
 | đại từ |
| |  | bất cứ ai, bất cứ người nào |
| |  | Whoever says that is a liar |
| | Ai mà nói như vậy cũng đều là kẻ nói dối |
| |  | You're responsible to whoever is in charge of sales |
| | Anh phải chịu trách nhiệm với người phụ trách việc bán hàng |
| |  | Whoever you are; Whoever you may be |
| | Dù anh là ai |
| |  | Whoever wants to speak to me on the phone, tell them I'm busy |
| | Bất cứ ai gọi điện thoại muốn nói chuyện với tôi, cứ bảo họ rằng tôi đang bận |
| |  | Tell whoever you like - it makes no difference to me |
| | Cứ kể cho bất cứ ai mà anh thích - đối với tôi điều đó chẳng quan trọng gì cả |
| |  | biểu lộ sự ngạc nhiên |
| |  | Whoever heard of such a thing! |
| | Ai mà nghe một chuyện như thế được! |