 | [hu:m] |
 | đại từ nghi vấn |
| |  | ai, người nào |
| |  | Whom did you see? |
| | Anh đã gặp ai? |
| |  | Whom did you invite? |
| | Anh mời những ai? |
| |  | Of whom are you speaking? |
| | Anh nói về ai vậy? |
| |  | To whom should I refer the matter? |
| | Tôi phải tham khảo vân đề này với ai? |
| |  | By whom was the order executed? |
| | Lệnh đã được ai thực hiện? |
 | đại từ quan hệ |
| |  | dùng làm bổ ngữ cho một động từ hoặc giới từ, mở đầu một mệnh đề miêu tả một người |
| |  | The man whom you saw |
| | người mà anh thấy |
| |  | The author whom you criticized in your review has written a letter in reply |
| | Tác giả mà anh phê bình trong tạp chí của anh đã viết thư trả lời |
| |  | The person to whom this letter was addressed died three years ago |
| | Người mà thư này gửi đến đã chết cách đây ba năm |
| |  | The men about whom we were speaking |
| | những người mà chúng ta nói tới |
| |  | dùng làm bổ ngữ cho một động từ hoặc giới từ trong mệnh đề không xác định (trong tiếng Anh chính thức) |
| |  | My parents, whom I'm sure you remember, passed away within a week of one another |
| | Bố mẹ tôi, chắc anh còn nhớ, đã lần lượt qua đời trong vòng một tuần |
| |  | Her elder daughter, in whom she placed the greatest trust, failed to match her expectations |
| | Người con gái lớn của bà ta mà bà ta đặt nhiều tin tưởng nhất đã không đáp ứng được những điều bà ta mong đợi |