 | ['windou] |
 | danh từ |
| |  | cửa sổ |
| |  | French window |
| | cửa sổ sát mặt đất |
| |  | blank (blind, false) window |
| | cửa sổ giả |
| |  | một khoang hở giống như cửa sổ (về hình dạng và chức năng) |
| |  | the window of an envelope |
| | cửa sổ (chỗ trổ) của chiếc phong bì (chỗ trong suốt để có thể đọc được địa chỉ ở bên trong) |
| |  | tấm kính gắn vào khung cửa sổ |
| |  | the ball smashed a window |
| | quả bóng đập vỡ tấm kính cửa sổ |
| |  | to lower (open) the window |
| | hạ kính xuống |
| |  | to raise (close) the window |
| | nâng kính lên |
| |  | rear window |
| | kính hậu |
| |  | ô kính bày hàng |
| |  | in the window |
| | bày ở tủ kính |
| |  | cửa sổ, hình biểu hiện (trong máy tính) |
| |  | (quân sự), (hàng không) vật thả xuống để nhiễu xạ |
| |  | to have all one's goods in the window |
| |  | tỏ ra hời hợt nông cạn |
| |  | to fly/go out of the window |
| |  | (thông tục) không được xem xét đến nữa; biến mất |
| |  | a window on the world |
| |  | cửa sổ nhìn ra thế giới (cách quan sát và học tập người khác; đặc biệt người ở các nước khác) |