 | ['witnis] |
 | danh từ |
| |  | sự làm chứng; lời chứng; bằng chứng |
| |  | to call someone to witness |
| | gọi người nào ra làm chứng |
| |  | to give witness on behalf of an accused person |
| | đưa ra lời chứng bênh vực một bị cáo |
| |  | his ragged clothes were (a) witness to his poverty |
| | quần áo rách tả tơi của anh ta là bằng chứng cho sự nghèo khổ của anh ta |
| |  | như eye-witness |
| |  | the witnesses of an accident |
| | những người chứng kiến một tai nạn |
| |  | I was a witness to their quarrel |
| | tôi là người chứng kiến cuộc cãi lộn của họ |
| |  | (pháp lý) nhân chứng, người làm chứng |
| |  | to be called as a witness |
| | được gọi ra làm chứng |
| |  | witness for the defence; defence witness |
| | nhân chứng cho bên bị |
| |  | witness for the prosecution; prosecution witness |
| | nhân chứng cho bên nguyên |
| |  | the witness was cross-examined by the defending counsel |
| | nhân chứng được luật sư bào chữa cho đối chứng |
| |  | will you act as witness to the agreement between us? |
| | anh làm chứng cho hợp đồng giữa chúng tôi được không? |
| |  | to bear witness to something |
| |  | cung cấp bằng chứng cho cái gì; xác nhận |
| |  | He/His evidence bore witness to my testimony |
| | bằng chứng của anh ta đưa ra đã xác nhận cho lời khai của tôi |
| |  | the new housing bears witness to the energy of the Council |
| | chương trình cấp nhà mới đã chứng tỏ năng lực của Hội đồng |
 | ngoại động từ |
| |  | chứng kiến |
| |  | to witness an accident, a murder |
| | chứng kiến một tai nạn, một án mạng |
| |  | we were witnessing the most important scientific development of this century |
| | chúng ta đang chứng kiến bước tiến quan trọng nhất về khoa học trong thế kỷ này |
| |  | (pháp lý) làm chứng |
| |  | to witness a signature/will |
| | làm chứng cho một chữ ký/di chúc |
| |  | to witness the signing of a contract |
| | làm chứng cho việc ký một hợp đồng |
| |  | to witness the signing of a contract |
| | làm chứng cho việc ký một hợp đồng |
| |  | (to witness to something) (pháp lý) đưa ra bằng chứng về cái gì trước toà án; đối chứng |
| |  | to witness to the truth of a statement |
| | đối chứng những lời khai là đúng sự thật |