workman 
workman | ['wə:kmən] |  | danh từ, số nhiều workmen | | |  | công nhân, người thợ (người đàn ông được thuê làm công việc chân tay hoặc (cơ khí)) | | |  | người lao động (theo một cách được nói rõ) | | |  | a good workman | | | một người lao động tốt | | |  | a bad workman blames his tool | | | (tục ngữ) thợ tồi đổ tội cho dụng cụ (múa vụng chê đất lệch) |
/'wə:kmən/
danh từ
công nhân, người thợ
|
|