 | [wə:ld] |
 | danh từ |
| |  | trái đất với tất cả các nước và các dân tộc; thế giới; hoàn cầu |
| |  | to go round the world |
| | đi vòng quanh thế giới |
| |  | a journey round the world |
| | chuyến đi vòng quanh thế giới |
| |  | to travel (all over) the world |
| | đi khắp thế giới |
| |  | the whole world would be affected by a nuclear war |
| | toàn thế giới sẽ bị ảnh hưởng của một cuộc chiến tranh hạt nhân |
| |  | the rivers and oceans of the world |
| | sông và đại dương trên thế giới |
| |  | pollution is one of the most important issues in the world today |
| | nạn ô nhiễm là một trong những vấn đề quan trọng nhất trên thế giới hiệnnay |
| |  | which is the biggest city in the world? |
| | thành phố lớn nhất thế giới là thành phố nào? |
| |  | English is now a world language |
| | tiếng Anh bây giờ là ngôn ngữ thế giới |
| |  | (the world) vạn vật; vũ trụ |
| |  | since the beginning of the world/the creation of the world |
| | từ buổi sơ khai của vũ trụ, từ khi khai thiên lập địa |
| |  | thế gian, trần tục, cõi trần gian, thế giới |
| |  | to be brought into the world |
| | sinh ra đời |
| |  | in this world |
| | ở cõi trần gian này |
| |  | thiên hạ, nhân loại, mọi người |
| |  | all the world has heard of it |
| | thiên hạ ai người ta cũng biết cái đó |
| |  | cuộc đời, việc đời; xã hội, cuộc sống xã hội |
| |  | a man of the world |
| | một người lịch duyệt từng trải |
| |  | to know nothing of the world |
| | không biết tí gì việc đời |
| |  | as the world goes |
| | thời buổi này, cứ thời thế này; thói đời này |
| |  | những người hoặc vật thuộc một tầng lớp hoặc lĩnh vực hoạt động nào đó; giới |
| |  | in the world of letters; in the literary world |
| | trong giới văn học |
| |  | the sporting world; the world of sport |
| | giới thể thao |
| |  | the animal/insect world |
| | giới động vật/côn trùng |
| |  | the vegetable world |
| | giới thực vật |
| |  | the world of politics |
| | giới chính trị; chính giới |
| |  | the world of art |
| | giới nghệ thuật |
| |  | the racing, scientific, theatre world |
| | giới đua ngựa, khoa học, sân khấu |
| |  | the medical world is divided on this issue |
| | giới y học bất đồng ý kiến về vấn đề này |
| |  | nhiều, một số lớn ((thường) a world of) |
| |  | a world of meaning |
| | nhiều ý nghĩa |
| |  | a world of letters |
| | một đống thư |
| |  | a world of trouble |
| | nhiều điều phiền phức |
| |  | to be all the world to somebody |
| |  | là tất cả đối với ai |
| |  | he was all the world to his mother |
| | đối với mẹ nó thì nó là tất cả |
| |  | to carry the world before one |
| |  | thành công hoàn toàn và nhanh chóng |
| |  | for all the world |
| |  | (xem) for |
| |  | for the world |
| |  | không vì bất cứ lý do gì, không đời nào |
| |  | I would not do it for the world |
| | không đời nào tôi làm cái đó |
| |  | to the world |
| |  | (từ lóng) hết sức, rất mực |
| |  | drunk to the world |
| | say bí tỉ |
| |  | tired to the world |
| | mệt nhoài |
| |  | dead to the world |
| | chết giấc; say bí tỉ |
| |  | to take the world as it is |
| |  | đời thế nào thì phải theo thế |
| |  | top of the world |
| |  | (từ lóng) không chê vào đâu được, tuyệt diệu |
| |  | world without end |
| |  | vĩnh viễn |
| |  | the world, the flesh and the devil |
| |  | mọi thứ trần tục; mọi thứ cám dỗ con người |
| |  | would give the world for something |
| |  | (xem) give |