 | [rek] |
 | danh từ |
| |  | xe, máy bay... bị hỏng nặng (nhất là do tai nạn); xác tàu/xe |
| |  | the collision reduced the car to a useless wreck |
| | vụ va chạm đã biến chiếc xe hơi thành một đống sắt vụn |
| |  | chiếc tàu bị hủy hoại hoặc hỏng nặng (nhất là trong một con cơn bão); tàu chìm; tàu hư hại |
| |  | two wrecks blocked the entrance to the harbour |
| | hai chiếc tàu bị đắm chắn lối vào cảng |
| |  | the wreck of his hopes |
| | sự sụp đổ mọi hy vọng của nó |
| |  | (số nhiều) đống hoang tàn đổ nát |
| |  | to search the corpses among the wrecks |
| | tìm xác chết trong đống gạch vụn |
| |  | người suy nhược; người tàn phế |
| |  | the stroke left him a helpless wreck |
| | cơn đột quỵ đã biến ông ta thành một kẻ tàn phế |
| |  | worry about the business has turned her into a nervous wreck |
| | sự lo lắng về chuyện làm ăn đã biến bà ta thành người suy nhược thần kinh |
 | ngoại động từ |
| |  | làm hỏng, phá hoại, làm tan vỡ, làm sụp đổ (hy vọng); làm thất bại ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
| |  | the road was littered with wrecked cars |
| | những xe ô tô hỏng nằm la liệt trên đường |
| |  | to wreck someone's hope |
| | làm sụp đổ hy vọng của ai |
| |  | to wreck a plan |
| | làm thất bại một kế hoạch |
| |  | (hàng hải) làm đắm (tàu) |
| |  | they had been wrecked off the coast of Africa |
| | họ bị đắm tàu ngoài khơi bờ biển châu Phi |