 | [riη] |
 | danh từ |
| |  | sự vặn, sự vắt, sự bóp (quần áo..) |
| |  | sự siết chặt (tay...) |
 | ngoại động từ wrung |
| |  | vặn, vắt, bóp (quần áo..) |
| |  | he wrung the clothes before putting them on the line to dry |
| | anh ấy đã vắt quần áo trước khi mắc lên dây phơi cho khô |
| |  | moi, nặn ra (với sự cố gắng hoặc một cách khó khăn) |
| |  | to wring a confession from somebody |
| | moi một lời thú nhận của ai |
| |  | siết chặt (tay ai khi chào nhau) |
| |  | to wring someone's hand |
| | siết chặt tay người nào |
| |  | to wring tears from someone |
| | làm cho người nào phát khóc |
| |  | vặn (cổ một con chim) để giết đi |
| |  | (nghĩa bóng) vò xé, làm đau buồn |
| |  | to wring someone's heart |
| | làm cho ai đau lòng |
| |  | (nghĩa bóng) moi ra, bòn rút, nặn (tiền.. bằng áp lực...) |
| |  | to wring consent from somebody |
| | moi ra cho được sự đồng ý của ai |
| |  | to wring money from (out of) |
| | moi tiền, nặn của |
| |  | to wring one's hands |
| |  | vò đầu bứt tay |
| |  | to wring somebody's neck |
| |  | (thông tục) vặn cổ ai (dùng để biểu lộ sự tức giận, sự đe doạ) |