 | [rit] |
 | danh từ |
| |  | (pháp lý) lệnh; giấy đòi; trát (do một toà án hoặc một người cầm quyền phát ra) |
| |  | a writ of arrest |
| | lệnh bắt, trát bắt |
| |  | a writ of attachment |
| | lệnh tịch biên |
| |  | Holy (Sacred) Writ |
| |  | (tôn giáo) kinh thánh |
 | (từ cổ,nghĩa cổ) động tính từ quá khứ của write |
| |  | writ large |
| |  | có thể thừa nhận một cách rõ ràng, có thể thừa nhận một cách dễ dàng; rất hiển nhiên |
| |  | disappointment was writ large on the face of the loser |
| | thất vọng lộ rõ trên khuôn mặt người thua cuộc |
| |  | rõ ràng là; ở dạng nhấn mạnh |
| |  | the policy is liberalism writ large |
| | đường lối này rõ ràng là chủ nghĩa tự do |