 | [jɔ:'self] |
 | đại từ phản thân (số nhiều yourselves) |
| |  | (dùng khi người hay những người đang đối thoại gây ra và bị tác động bởi một hành động) tự mình; mình; chính mình |
| |  | have you hurt yourself? |
| | anh có bị đau hay không? |
| |  | you must wash yourself |
| | mày phải tự tắm rửa lấy |
| |  | you yourself said so; you said so yourself |
| | chính anh đã nói thế |
| |  | you yourself are one of the chief offenders |
| | chính là một trong những kẻ chính phạm |
| |  | you can try it out for yourselves |
| | các chị có thể tự mình làm việc đó |
| |  | you are not quite yourself today |
| | hôm nay anh không được bình thường |
| |  | help yourself to some more meat |
| | mời anh xơi thêm thịt |
| |  | Do it yourself - I haven't got time |
| | Hãy tự làm lấy - Tôi không có thời giờ |
| |  | be yourself! |
| | hãy trấn tĩnh lại! |
| |  | by yourself/yourselves |
| |  | một mình |
| |  | how long were you by yourself in the classroom? |
| | cô ở một mình trong lớp được bao lâu? |
| |  | không có sự giúp đỡ; tự mình |
| |  | are you sure you did this exercise by yourself? |
| | co chắc là em tự làm bài tập này hay không? |