 | [ý kiến] |
| |  | view; opinion; idea; suggestion; counsel; advice |
| |  | Quả là một ý kiến hay! |
| | That's an idea!; What a good idea! |
| |  | Đó không phải ý kiến của tôi |
| | It wasn't my idea |
| |  | Tôi có ý kiến được không ạ? |
| | May I say something?; May I make/offer a suggestion? |
| |  | Xin cho tôi trình bày ý kiến của tôi |
| | Let me tell you what I think |
| |  | Ông phải lắng nghe mọi ý kiến, rồi hẳn quyết định dứt khoát |
| | You must listen to all opinions before making your final decision |
| |  | Tôi xin có ý kiến khác |
| | I beg to differ |
| |  | Không có ý kiến gì cả! (Miễn bình luận!) |
| | No comment! |
| |  | Bảo lưu ý kiến của mình |
| | To keep/maintain one's own opinion |
| |  | Theo ý kiến các chuyên gia tim mạch, nhất định phải mổ cấp cứu cho ông ta |
| | According to the heart specialists/In the opinion of the heart specialists/At the suggestion of the heart specialists, it is indispensable for him to have emergency surgery |