 | [ăn ở] |
| |  | bed and board; board and lodging; housing; accommodation |
| |  | Điều kiện ăn ở tồi tàn |
| | Poor housing conditions |
| |  | Nhà khách này có thể lo việc ăn ở cho hai mươi du khách nước ngoài được hay không? |
| | Is this guest-house able to accommodate twenty foreign tourists?; Is this guest-house able to provide accommodation for twenty foreign tourists? |
| |  | to conduct/comport oneself; to behave; to live |
| |  | Tôi muốn biết các con tôi ăn ở như thế nào đối với mẹ chúng |
| | I want to know how my children behave towards their mother |
| |  | Bà ta là một người ăn ở đàng hoàng / không đàng hoàng |
| | She is a well-behaved/badly-behaved woman |
| |  | Ăn ở có tình có nghĩa |
| | To behave with sense and sentiment |
| |  | Hai gia đình này luôn ăn ở tốt đẹp với nhau |
| | These two families are always on good terms with each other; these two families always get on well |
| |  | Ăn ở không phải |
| | To behave badly; to misbehave |
| |  | Dạy con ăn ở cho đàng hoàng |
| | To teach one's child to behave well/properly/in the right way; to teach one's child to behave himself |
| |  | xem ăn nằm |
| |  | xem kết hôn |
| |  | xem lấy nhau |