 | [ăn cơm] |
| |  | to eat rice |
| |  | Nó không thích ăn cơm, vì nó thèm bánh mì quá |
| | He doesn't like to eat rice, because he's dying for bread |
| |  | Cháu ăn cơm thêm đi! |
| | Help yourself to more rice!; Have some more rice! |
| |  | to take a meal; to have lunch/dinner |
| |  | Lâu rồi chúng mình chưa có dịp đi ăn cơm chung với nhau |
| | It's a long time since we were out for a meal |
| |  | Mời các đồng nghiệp đi ăn cơm |
| | To invite one's colleagues to lunch; to ask one's colleagues to lunch together |
| |  | Về nhà ăn cơm |
| | To go home for lunch |