 | [ăn cắp] |
| |  | to steal; to filch; to pilfer; to rob |
| |  | Gã lưu manh bị bắt quả tang đang ăn cắp một chiếc xe đạp |
| | The scoundrel is caught stealing a bicycle |
| |  | Kẻ nghiện ma tuý có thể ăn cắp vặt bất cứ lúc nào |
| | Drug addicts can pilfer at any time |
| |  | Phạm tội ăn cắp |
| | To be guilty of theft/pilferage |
| |  | Thói ăn cắp vặt, thói tắt mắt |
| | Pilferage; kleptomania; petty larceny |
| |  | Người hay ăn cắp vặt, người tắt mắt |
| | Kleptomaniac; pilferer |
| |  | Mắc thói ăn cắp vặt |
| | To be light-fingered; to have sticky fingers |
| |  | Ăn cắp sách không phải là ăn cắp |
| | Stealing books is not stealing |