 | [đám đông] |
| |  | mob; crowd |
| |  | Chúng tôi bị một đám đông phẫn nộ vây quanh |
| | We were surrounded by an angry mob |
| |  | Len qua đám đông mà đi |
| | To make/push one's way through the crowd |
| |  | Giải tán một đám đông nhốn nháo |
| | To break up/disperse a disorderly crowd |
| |  | Coi chừng bị lạc vào đám đông! |
| | Take care not to be lost in the crowd! |
| |  | Tôi không quen nói trước đám đông |
| | I'm not used to speaking in public |