 | [đánh điện] |
| |  | to send a cable/telegram/wire; to cable; to wire; to telegraph |
| |  | Đừng quên đánh điện hoặc điện thoại cho chúng tôi ngay khi tới nơi! |
| | Don't forget to cable or phone us as soon as you arrive! |
| |  | Đánh điện báo tin mừng cho gia đình |
| | To cable good news to one's family |
| |  | Anh ta đánh điện cho cha nuôi để xin tiền |
| | He wired his foster-father to send some money |