 | [đèn] |
| |  | lamp; light |
| |  | Thắp đèn |
| | To light the lamp |
| |  | Người thắp đèn |
| | Lamplighter |
| |  | Còn một đèn chưa tắt |
| | There's still a light on |
| |  | Thấy có đèn nên tôi mới vào |
| | I saw a light (on) so I went in |
| |  | Tắt hết đèn trong phòng |
| | To make a room dark; to darken a room |
| |  | Cứ để đèn nhà tắm / Đừng tắt đèn nhà tắm! |
| | Leave the lights on in the bathroom! |
| |  | Lái xe không có đèn |
| | To drive without (any) lights |