 | [đường] |
| |  | road; street; route; way |
| |  | Hỏi / tìm đường về nhà |
| | To ask/find one's way home |
| |  | Bọn tớ đang trên đường đi dự tiệc |
| | We're on the way to a party |
| |  | Trên đường về |
| | On the way back |
| |  | Đường chật đến nỗi không thể nào hai xe đi ngược nhau cùng một lúc |
| | The road was too narrow for two cars to pass |
| |  | Ngày nào cháu cũng đi đường này |
| | I travel this road every day |
| |  | Tống cổ ai ra đường |
| | To turn/put somebody out into the street |
| |  | line |
| |  | Vạch một đường |
| | To draw a line |
| |  | Đường liên tục / chấm chấm / gạch gạch |
| | Solid/dotted/dashed line |
| |  | Đường may mắn |
| | Line of fortune |
| |  | (y học) duct; tract |
| |  | sugar |
| |  | Thêm đường vào cà phê |
| | To add sugar to coffee |
| |  | Trộn đường với bột |
| | To mix the sugar and/with the flour |
| |  | T'ang; Tang (618-907) (Chinese dynasty founded by Li Yuan) |