 | [được] |
| |  | to obtain; to get; to gain; to win; to achieve |
| |  | Được gia hạn |
| | To get an extension |
| |  | Nếu gia nhập thì chúng tôi được gì? |
| | What will we gain by joining? |
| |  | Ông làm ở đó đã ba tháng và được cái gì nào? - Chẳng được gì cả! |
| | You've worked there for three months and what have you achieved? - Nothing! |
| |  | to get; to earn |
| |  | Gần như anh ta không được gì trong hợp đồng này |
| | He earns next to nothing in this contract |
| |  | to be; to get |
| |  | Được thăng chức |
| | To get promoted |
| |  | ... able;... ible |
| |  | Đĩa lấy ra được |
| | Removable disk |
| |  | Xếp lại được |
| | Collapsible |
| |  | Dùng được |
| | Usable |
| |  | Nhà này không ở được |
| | This house is unfit for habitation; This house is uninhabitable |
| |  | can do something; to be able to do something |
| |  | Anh ta nói và viết được tiếng Anh |
| | He is able to speak and write English; He can speak and write English |
| |  | xem tạm được |
| |  | OK; all right |
| |  | (Anh thấy ) nón / tóc tôi được chứ? |
| | Is my hat/hair okay? |
| |  | Dẫn bạn gái theo được không? |
| | Is it OK to bring my girl-friend? |
| |  | Đi tiệc mặc quần áo như thế là được rồi |
| | Clothes like that are OK for a party |
| |  | safe |
| |  | Thuốc này trẻ sơ sinh dùng được không? |
| | Is this medicine safe for the newborn? |