 | [đề bạt] |
| |  | to promote |
| |  | Đề bạt cán bộ trẻ và có năng lực |
| | To promote young and capable cadres |
| |  | Tôi đứng thứ hai trong danh sách đề bạt |
| | I'm second in line for promotion |
| |  | Sự đề bạt theo công lao / thâm niên |
| | Promotion on merit/by seniority |
| |  | Đủ tư cách để được đề bạt |
| | Eligible for promotion |