 | [để ý] |
| |  | to pay attention; to take notice |
| |  | Tôi ít để ý những điều bà ấy nói |
| | I paid little attention to what she said; I took little notice of what she said |
| |  | Đừng để ý đến nó! |
| | Take no notice of him! |
| |  | Bà ấy coi đó là chuyện không đáng để ý |
| | She considers it beneath her notice |
| |  | Không bị để ý |
| | To escape notice; to avoid notice |
| |  | Làm bộ như không để ý |
| | To pretend not to notice |