 | [địa điểm] |
| |  | place; location; site; venue |
| |  | Địa điểm hành hương |
| | Place of pilgrimage |
| |  | Một địa điểm trung tâm / thuận tiện / lý tưởng |
| | A central/convenient/ideal location |
| |  | Công ty đã dời đến địa điểm mới |
| | The firm has moved to a new location |
| |  | Chúng ta sẽ gặp nhau ở thời điểm và địa điểm đã định |
| | We will meet at the given time and location |
| |  | Đã có thay đổi về địa điểm |
| | There has been a change of venue |