 | [đồng] |
| |  | field |
| |  | Ngay giữa đồng |
| | In the open field |
| |  | Làm việc ngoài đồng |
| | To work in the fields |
| |  | Nếu ông đi băng đồng thì nhanh hơn |
| | It's quicker if you cut across the fields; It's quicker if you go through the fields |
| |  | Cho bò ra đồng ăn cỏ |
| | To graze the cows in the fields |
| |  | country; countryside; rural areas |
| |  | Họ chưa bao giờ sống dưới đồng, nên đâu hiểu đời sống dưới đồng như thế nào |
| | They have never lived in the country, so they do not understand the country life |
| |  | xem giàn đồng |
| |  | piastre |
| |  | dong (basic unit of currency in Vietnam) |
| |  | copper; brass; bronze |
| |  | Người được tặng huy chương đồng |
| | Bronze medallist |
| |  | co- |
| |  | Đồng sáng lập viên |
| | Co-founder |
| |  | Đồng tài trợ |
| | Co-sponsor |