động cơ
noun
motor, engine steam engine internal-combustion engine motive, motivation
 | [động cơ] | | |  | motor; engine | | |  | Chết rồi! Chắc cái bình xịt của mình đã làm cho động cơ đó mạnh lên cả ngàn lần! | | | Gasp! My spray must have increased the power of that engine a thousand times! | | |  | Động cơ phạm tội | | | Motive for the crime | | |  | Động cơ nào khiến hắn hành động như thế? | | | What motivated/prompted him to act this way? |
|
|