 | [điện thoại] |
| |  | telephone; phone |
| |  | Tôi vừa mới nói chuyện với ông ấy qua điện thoại |
| | I've just had him on the line/phone; I've just spoken to him on /over the phone |
| |  | Tôi không thích bàn chuyện đó qua điện thoại |
| | I don't wish to discuss it over the phone |
| |  | Nếu cần biết thêm chi tiết, anh có thể tiếp xúc với tôi qua điện thoại |
| | For further information, you can reach me by telephone |
| |  | Điện thoại gọi tới tấp đến ban giám khảo |
| | The board of examiners was flooded with phone calls |
| |  | Trả lời điện thoại (nhấc máy lên để nghe thông tin gọi tới ) |
| | To answer the telephone; to return a call |
| |  | Đừng ngắt lời tôi khi tôi đang nói chuyện điện thoại |
| | Don't interrupt me when I am on the telephone |
| |  | Anh có điện thoại gọi đến chưa? |
| | Are you on the phone yet? |
| |  | Anh có nhận được điện thoại của gia đình gọi đến chưa? |
| | Have you received a call from your family? |
| |  | Họ chưa dọn về ở, nên chưa mắc điện thoại |
| | They haven't moved in, so they are not on the phone yet; They haven't moved in, so they haven't had the phone connected |
| |  | Chuông điện thoại đang reo, nhưng chẳng có ai trong văn phòng cả |
| | The phone is ringing, but there is nobody in the office |
| |  | Anh có điện thoại đấy! |
| | You're wanted on the phone; There's a phone call for you |
| |  | xem gọi điện thoại xem máy |
| |  | điện thoại |