 | [đoàn kết] |
| |  | to unite |
| |  | union; solidarity |
| |  | Tinh thần đoàn kết giai cấp |
| | Class solidarity |
| |  | Bày tỏ tinh thần đoàn kết với ai |
| | To show solidarity with somebody |
| |  | Công nhân đã đình công để tỏ lòng đoàn kết với sinh viên |
| | The workers have come out on strike in sympathy with the students |
| |  | united; close-knit |
| |  | Gia đình họ đoàn kết với nhau lắm |
| | They're a very close-knit family |
| |  | Tất cả chúng tôi đều đoàn kết với nhau |
| | We all stand/stick together |