 | [đoán] |
| |  | to divine; to guess |
| |  | Đừng lo, mới đoán thôi mà! |
| | Don't worry, it is pure guesswork! |
| |  | Hãy đoán xem tôi đã gặp ai ở siêu thị! |
| | Guess who I saw at the supermarket! |
| |  | Hãy đoán xem đó là ai / cái gì! Guess |
| | who!/Guess what! |
| |  | Nếu không biết thì cứ đoán thử xem! |
| | If you don't know, have a guess!; If you don't know, try to guess! |
| |  | Tôi đoán hắn 25 tuổi |
| | I guessed him to be twenty-five |
| |  | Tôi không biết mà cũng không tài nào đoán nổi |
| | I do not know, nor can I guess |
| |  | Tôi chỉ đoán vậy thôi! |
| | It was sheer guesswork! |