 | [ảnh hưởng] |
| |  | hold; influence; effect; impact; authority |
| |  | ảnh hưởng của tổ chức ấy lan rộng khắp vùng biên giới |
| | that organization's influence spreads over the border regions |
| |  | ảnh hưởng của các phương pháp mới đối với công nghệ hiện đại |
| | the impact of new methods on modern technologies |
| |  | ảnh hưởng bất lợi |
| | Adverse effect |
| |  | Gây ảnh hưởng cá nhân |
| | To cultivate one's personal influence |
| |  | Chịu ảnh hưởng của ai |
| | To be under someone's influence |
| |  | Không bị tác hại bởi những ảnh hưởng xấu |
| | To be immune from evil influences |
| |  | Tranh giành ảnh hưởng |
| | To compete for ascendancy |
| |  | Phát huy ảnh hưởng của mình đối với ai |
| | to use one's influence with someone |
| |  | Có ảnh hưởng đối với ai / cái gì |
| | To exert (exercise) an influence on someone/something |
| |  | to influence; to affect; to sway |
| |  | ý kiến của họ ảnh hưởng đến quyết định của tôi |
| | their opinion affected my decision |