bàn dân thiên hạ
 | [bàn dân thiên hạ] | | |  | everyone, everywhere; all humanity, mankind | | |  | nói cho bàn dân thiên hạ biết | | | to speak for everyone to hear | | |  | đi khắp bàn dân thiên hạ | | | to go everywhere |
Everyone, everywhere nói cho bàn dân thiên hạ biết to speak for everyone to hear đi khắp bàn dân thiên hạ to go everywhere
|
|