 | [bình thường] |
| |  | ordinary; usual; normal |
| |  | Những người bình thường nhưng lại vĩ đại |
| | Ordinary but great people |
| |  | Thời tiết năm nay bình thường |
| | This year, the weather is just normal |
| |  | Bình thường anh nặng bao nhiêu kí? |
| | What's your normal weight? |
| |  | Người ốm đã đi lại bình thường |
| | The sick person is up and about as usual |
| |  | Giàu / to hơn bình thường |
| | Richer/bigger than normal |
| |  | Hôm nay tôi thấy anh không bình thường như mọi ngày. Có chuyện gì không ổn vậy? |
| | You are not yourself today. What's wrong with you?; You are not your normal/usual self today. What's wrong with you? |
| |  | usually; normally; in/under normal circumstances |
| |  | Bình thường anh ấy vẫn dậy sớm |
| | He usually gets up early |
| |  | average |
| |  | Một người Pháp / khán giả / độc giả bình thường |
| | An average Frenchman/spectator/reader |
| |  | xem xoàng |
| |  | Sức học nó bình thường |
| | His performance at school is indifferent |