| | | | |
 | [bóng] |
| |  | shadow; shade |
| |  | Tôi vừa mới thấy một cái bóng trong vườn |
| | I've just seen a shadow in the garden; I've just seen a shadowy shape in the garden |
| |  | Ngồi dưới bóng cây mận |
| | To sit in the shade of a plumtree |
| |  | Trong bóng đêm dày đặc |
| | In the thick shadows of night |
| |  | Như hình với bóng |
| | Like a body and its shadow; inseparable |
| |  | Lặng lẽ như cái bóng |
| | Silent like a shadow |
| |  | Nương bóng từ bi |
| | Under Buddha's shadow |
| |  | Soi bóng trong gương |
| | To reflect one's shadow in the mirror |
| |  | Ấp bóng |
| | To hatch shadows (nói về gà) |
| |  | light |
| |  | Bóng nắng |
| | The sunlight |
| |  | Bóng trăng |
| | The moonlight |
| |  | Bóng sao |
| | The light of the stars |
| |  | silhouette |
| |  | Bóng núi trong sương mù |
| | The mountain's silhouette in the mist |
| |  | Tôi thấy bóng nàng bên cửa sổ |
| | I saw her silhouette at the window |
| |  | figurative |
| |  | Nói bóng |
| | To speak figuratively |
| |  | Ngồi hầu bóng |
| | To try to get into a trance |
| |  | dried fish bladder; dried pig skin (dùng làm thức ăn) |
| |  | Một bát bóng |
| | A dish of dried pig skin |
| |  | ball |
| |  | Đá bóng |
| | To play football |
| |  | Lấy đầu húc bóng |
| | To head the ball |
| |  | Ném bóng về cho tôi! |
| | Throw the ball back to me! |
| |  | balloon |
| |  | Thả một chùm bóng |
| | To fly a cluster of balloons |
| |  | chimney |
| |  | Bóng đèn bão |
| | A hurricane lamp's chimney |
| |  | bulb |
| |  | Bóng 100 oát |
| | A 100-watt bulb |
| |  | Bóng đèn pin |
| | A torch bulb |
| |  | transistor |
| |  | Máy thu thanh bảy bóng |
| | A 7-transistor receiver |
| |  | luminous; luminescent; fluorescent; shining; shiny |
| |  | Chiếc ô tô du lịch bóng loáng |
| | A shining tourist car |
| |  | Giày da bóng lộn |
| | A shining pair of leather shoes |
| |  | Đầu chải bóng |
| | Hair shining with oil |