| | | | |
 | [băng] |
| |  | ice |
| |  | Tảng băng |
| | Ice block |
| |  | Tàu phá băng |
| | Ice-breaker |
| |  | Sông đóng băng |
| | The river froze |
| |  | ribbon; tape; armband; band |
| |  | Băng báo |
| | Newspaper band |
| |  | Mang băng tang |
| | To wear a mourning band |
| |  | Băng máy chữ |
| | Typewriter's ribbon |
| |  | Băng ghi âm |
| | Recording tape; magnetic tape |
| |  | Xoá băng |
| | To erase a tape |
| |  | Máy thu ba băng |
| | Three-band radio set |
| |  | Băng dính |
| | Adhesive tape |
| |  | Băng sóng trung |
| | Middle-wavelength band |
| |  | xem nhà băng |
| |  | Chủ nhà băng |
| | Banker |
| |  | Vụ cướp nhà băng |
| | Bank robbery |
| |  | banner |
| |  | Trương băng cờ đi biểu tình |
| | To put up banners and flags for a demonstration |
| |  | xem băng đạn |
| |  | Lắp đạn vào băng |
| | To load cartridges into a belt |
| |  | Bắn một băng tiểu liên |
| | To fire a round of submachine gun |
| |  | bench |
| |  | gang; bunch; band |
| |  | Một băng cướp |
| | A band/gang of robbers |
| |  | Cùng một băng với ai |
| | To belong to somebody's gang; To side with somebody |
| |  | (y học) bandage; fillet; dressing |
| |  | Phải buộc băng chặt lại |
| | The bandage should be tightened |
| |  | Sao nó (bị ) băng bàn chân phải vậy? |
| | Why did he have/ wear a bandage on his right foot?, Why did he have his right foot in a bandage? |
| |  | to dress; to put a dressing on...; to bandage; to put a plaster on... |
| |  | Băng cho thương binh |
| | To bandage wounded soldiers |
| |  | Băng vết thương |
| | To dress/bandage a wound |
| |  | to cut |
| |  | Băng qua vườn |
| | To cut across the garden |
| |  | Băng tắt để khỏi chạy vòng |
| | To cut across and avoid running round |
| |  | to cross |
| |  | Vượt núi băng rừng |
| | To ford springs and cross forests |
| |  | Băng mình qua bom đạn để cứu đồng đội |
| | To fearlessly cross a barrage of bombs and bullets to the rescue of one's mates |
| |  | Băng đèo vượt suối |
| |  | To go over rivers and mountains; to travel extensively |
| |  | clean |
| |  | Nước lũ cuốn băng cả căn nhà |
| | The flood water swept clean off the house |
| |  | Đẩy băng cửa chạy thộc vào |
| | He pushed the door clean open and rushed in |
| |  | Dòng thác chảy băng băng |
| | The waterfall rushed clean past |
| |  | Ngọn lửa thiêu sạch băng cả kho xăng |
| | The fire wiped the petrol storage clean out |
| |  | Thẳng băng như kẻ chỉ |
| | Clean straight like lined in pencil |
| |  | Nói thẳng băng, chẳng dè giữ gì |
| | To speak clean out (without reserve) |