 | [bấm chuông] |
| |  | to ring the bell; to ring |
| |  | Xin vui lòng bấm chuông trước khi vào |
| | Please ring before entering |
| |  | Tôi bấm chuông nhà họ nhiều lần, nhưng không ai trả lời |
| | I rang their doorbell/at their door several times, but nobody answered |
| |  | Bấm chuông gọi y tá / người giúp việc |
| | To ring for the nurse/ home help |
| |  | Bấm chuông gọi mang bia đến |
| | To ring for beer |