 | [bắt nạt] |
| |  | to victimize; to bully; to browbeat |
| |  | Bỏ thói bắt nạt trẻ con |
| | To give up the habit of bullying children |
| |  | Đừng có giở thói bắt nạt nhé! |
| | Don't be such a bully! |
| |  | Một kẻ chuyên bắt nạt trong trường ư? Nó là ai? Nhất định ta phải tính chuyện với bố nó, đàn ông với đàn ông thôi! |
| | A school bully huh? Who's he? I'll have it out with his father, man to man! |