 | [bề ngoài] |
| |  | appearance; exterior; outward |
| |  | Sức mạnh bề ngoài của chủ nghĩa quốc xã |
| | The outward strength of nazism |
| |  | Bề ngoài thơn thớt nói cười |
| |  | Mà trong nham hiểm giết người không dao |
| | Outwardly a honey tongue |
| | Inwardly a heart of gall |
| |  | Nhìn bề ngoài thấy cô ta khá bình tĩnh |
| | She was seemingly/apparently quite calm |