 | [bổn phận] |
| |  | duty; obligation |
| |  | Bổn phận công dân / làm con |
| | One's obligations as a citizen/child |
| |  | ý thức được bổn phận của mình |
| | To have a sense of duty |
| |  | Tự thấy mình có bổn phận phải làm điều gì |
| | To feel duty bound to do something |
| |  | Không làm tròn bổn phận |
| | To fail in one's duty |
| |  | Làm tròn bổn phận đối với đất nước |
| | To do one's duty by one's country |
| |  | Công dân có bổn phận làm nghĩa vụ quân sự để bảo vệ tổ quốc |
| | Each citizen is under obligation to join the army for the defence of the fatherland |