|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
bỗng đâu
 | [bỗng đâu] | | |  | Suddenly, all of a sudden | | |  | By chance | | |  | bỗng đâu gặp lại người bạn cũ | | | to run into some old friend by chance | | |  | Bỗng đâu có khách biên đình sang chơi (truyện Kiều) | | | When from the far frontier a guest turned up |
All of a sudden
By chance bỗng đâu gặp lại người bạn cũ to run into some old friend by chance
|
|
|
|