 | [bụng] |
 | danh từ. |
| |  | stomach, belly; abdomen; womb |
| |  | đau bụng |
| | to have a bellyache, stomachache |
| |  | no bụng đói con mắt |
| | his eyes are bigger than his belly |
| |  | cá chép đầy một bụng trứng |
| | a carp with a bellyful of spawn |
| |  | bụng mang dạ chửa |
| | to be big with child |
| |  | bụng bự |
| | fat stomach |
| |  | Đã dơ bụng nghĩ lại bia miệng cười (truyện Kiều) |
| | (I'd have fouled my mind) believing them, become a laughingstock. |
| |  | heart |
| |  | con người tốt bụng |
| | a kind-hearted person. |
| |  | vui như mở cờ trong bụng |
| | heart overbrimming with joy |
| |  | bụng bảo dạ |
| | to think to oneself, say to oneself, think |
| |  | nghĩ bụng |
| | to think to oneself |
| |  | chuyển bụng |
| | start labour |