 | [biến] |
 | động từ. |
| |  | (thường đi với thành) to change into, to turn into |
| |  | nước biến thành hơi |
| | water changes into steam |
| |  | vải để biến màu |
| | the cloth has changed its colour |
| |  | biến căm thù thành sức mạnh |
| | to turn hatred into strength |
| |  | biến không thành có, biến khó thành dễ |
| | to turn nothing into something, a difficult thing into an easy strength |
| |  | biến sắc mặt |
| | face changes colour |
| |  | to disaster, to vanish, to vanish without leaving a trace, be changed |
| |  | ông tiên đã biến mất |
| | the fairy vanished |
| |  | số tiền biến đâu mất |
| | the sum of money just vanished into thin air |
| |  | biến! / biến đi! |
| | hop it |
 | khẩu ngữ (dùng phụ sau động từ) |
| |  | clean |
| |  | chạy biến đi |
| | to run clean off |
| |  | giấu biến đi |
| | to hide (something) clean away |
| |  | chối biến |
| | to flatly deny |
 | danh từ |
| |  | emergency, adverse eventuality |
| |  | đề phòng có biến |
| | to provide for all eventualities |
| |  | bình tĩnh khi gặp biến |
| | to keep a cool head in all cases of emergency |
| |  | lúc thường cũng như lúc biến |
| | in ordinary as in extraordinary circumstances, at all events |
| |  | variable |