 | [căn bản] |
| |  | basic; elementary; essential; fundamental; ultimate; underlying |
| |  | Nắm được mặt căn bản thì nắm được thực chất của vấn đề |
| | To grasp the basic aspect of a problem is to grasp its essence |
| |  | Tăng năng suất lao động là vấn đề căn bản nhất để xây dựng chủ nghĩa xã hội |
| | To raise labour productivity is the most basic question in socialist construction |
| |  | Có kiến thức căn bản về tin học |
| | To know the essentials/rudiments of computing; To have a basic/rudimentary knowledge of computing |
| |  | Căn bản là phải có kiến thức kinh tế học mới hiểu được vấn đề này một cách đúng đắn |
| | A knowledge of economics is fundamental to a proper understanding of this problem |
| |  | rudiments; elements; basics; fundamentals; essentials |
| |  | Chương I: Căn bản về y học lâm sàng |
| | Chapter 1: Basics/Fundamentals of clinical medicine |
| |  | Học căn bản về quản trị kinh doanh |
| | To learn the essentials of business administration |
| |  | basically; essentially; in the main |
| |  | Căn bản hoàn thành kế hoạch |
| | The plan was in the main fulfilled |
| |  | Thi đua xã hội chủ nghĩa căn bản khác với cạnh tranh |
| | Socialist emulation is essentially different from competition |
| |  | Căn bản là ông ta có hai việc phải làm |
| | Basically, he has to do two things |