|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cảnh cáo
verb
To warn, to serve a strong warning on trừng trị tên kẻ cắp này để cảnh cáo những tên khác to punish this thief as a warning to others; to make an example of this thief
 | [cảnh cáo] | | |  | to warn | | |  | Trừng trị tên kẻ cắp này để cảnh cáo những tên khác | | | To punish this thief as a warning to others | | |  | Bắn ba phát cảnh cáo | | | To fire three warning shots | | |  | Cảnh cáo một cán bộ phạm khuyết điểm | | | To serve a strong warning on a cadre having committed mistakes |
|
|
|
|