 | [chài] |
 | danh từ |
| |  | Casting-net; seine, sweep-net |
| |  | quăng chài |
| | to throw (cast) a casting-net |
| |  | kéo chài |
| | to draw casting-net |
| |  | Đóng thuyền chực bến kết chài giăng sông (truyện Kiều) |
| | To wait with boat and fishnet stretched across |
| |  | mất cả chì lẫn chài |
| |  | to lose lock, stock and barrel |
 | động từ |
| |  | To fish with a casting-net |
| |  | (dùng phụ sau danh từ, hạn chế trong một số tổ hợp)To fish |
| |  | dân chài |
| | fishing people, fishermen |
| |  | thuyền chài |
| | a fishing boat |
| |  | nghề chài |
| | the fishing trade |
| |  | To charm, to bewitch, to put a spell on, to lay (someone) under a spell |
| |  | anh ta bị lây bệnh ốm mà lại tưởng bị chài |
| | he caught a contagious disease but thought he was bewitched |
| |  | hắn bị cô gái chài |
| | he was bewitched by the girl |
| |  | bewitch; cast a spell (upon) |
| |  | bluff, cheat |