chấp thuận
verb
To grant, to agree to
 | [chấp thuận] | | |  | to agree; to approve | | |  | Đề nghị của cơ sở được cấp trên chấp thuận | | | The proposal of the grassroots organization was agreed to by higher levels | | |  | Lời đề nghị của tôi đã được mọi người chấp thuận | | | My proposal met with/received general approval |
|
|