 | [chắc] |
| |  | solid; firm; secure; steady |
| |  | Nhà xây rất chắc, bão to không hề gì |
| | the house is very solidly built and will weather big storms |
| |  | Lúa chắc hạt |
| | The rice grain is very firm |
| |  | Bắp thịt chắc |
| | A firm muscle |
| |  | Đinh đóng chắc |
| | The nail is firmly driven in |
| |  | Thang dựa chắc vào tường |
| | The ladder is propped securely against the wall |
| |  | Những bước tiến nhanh và chắc |
| | Rapid and steady advances |
| |  | Một tác phẩm viết chắc tay |
| | A work written with a steady hand |
| |  | sure; surely |
| |  | Hứa chắc sẽ đến |
| | To promise to come surely |
| |  | Việc ấy chưa chắc |
| | That thing is not yet sure |
| |  | to be sure; to be certain; to firmly believe |
| |  | Cứ chắc là được cuộc, ai ngờ lại thua |
| | He was certain to win, but unexpectedly lost |
| |  | surely |
| |  | Anh quen người ấy chắc? |
| | You know that person, surely? |
| |  | Quẩn quanh dễ hết đêm cũng không tìm được ai hỏi thăm chắc? |
| | We'll roam about the whole night without finding a soul to enquire of, surely |
| |  | xem có lẽ |
| |  | Chắc nó nói đúng đấy |
| | Maybe he's right |