 | [chỉ thị] |
| |  | instructions; directions |
| |  | Xin chỉ thị của cấp trên |
| | To ask for instructions from above |
| |  | Chấp hành đúng chỉ thị của Đảng |
| | To comply with the Party's instructions |
| |  | to instruct; to give instructions |
| |  | Thủ tướng chính phủ chỉ thị cho các cấp chuẩn bị chống bão lụt |
| | The Prime Minister instructed various levels to take precautions against floods and storms |